Có 1 kết quả:
和平 hoà bình
Từ điển phổ thông
hoà bình, thái bình
Từ điển trích dẫn
1. Yên ổn, không chiến tranh. ◇Dịch Kinh 易經: “Thánh nhân cảm nhân tâm nhi thiên hạ hòa bình” 聖人感人心而天下和平 (Hàm quái 咸卦) Thánh nhân cảm hóa lòng người mà thiên hạ yên ổn không có chiến tranh.
2. Ôn hòa. ◎Như: “dược tính hòa bình” 藥性和平 tính chất thuốc ôn hòa.
3. Hòa mục. ◇Ngụy thư 魏書: “Thượng hạ hòa bình, dân vô oán báng” 上下和平, 民無怨謗 (Cao Tông kỉ 高宗紀) Trên dưới hòa mục, dân không oán trách chê bai.
4. Bình tĩnh an định.
2. Ôn hòa. ◎Như: “dược tính hòa bình” 藥性和平 tính chất thuốc ôn hòa.
3. Hòa mục. ◇Ngụy thư 魏書: “Thượng hạ hòa bình, dân vô oán báng” 上下和平, 民無怨謗 (Cao Tông kỉ 高宗紀) Trên dưới hòa mục, dân không oán trách chê bai.
4. Bình tĩnh an định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Êm đềm yên ổn, không có giặc giã.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0